Từ điển Thiều Chửu
漿 - tương
① Nước uống, thứ gì uống được đều gọi là tương. ||② Nước gạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
漿 - tương
Nước. Chất lỏng. Td: Huyết tương ( nước ở máu ).


豆漿 - đậu tương || 蔗漿 - giá tương || 血漿 - huyết tương ||